Hiển thị các bài đăng có nhãn Hoc online. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn Hoc online. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Bảy, 11 tháng 2, 2012

Tiếng Anh giao tiếp cơ bản P.1

 Chúng ta hãy cùng học những câu giao tiếp cơ bản của người Anh nhé. Sau đây là những mẫu câu giao tiếp cơ bản để bạn làm quen với môi trường giao tiếp từ chào hỏi, giới thiệu tới bày tỏ ý kiến và đưa ra lời mời.
Nên nghe mỗi ngày đến khi nó đi vào tiềm thức của bạn, khi đó bạn sẽ không cần phải nghĩ từ Tiếng Việt--> English.

xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx














Chủ Nhật, 2 tháng 10, 2011

Đôi điều thú vị về tiếng Anh và tiếng Mĩ

Xem hình
Thông thường trong giao tiếp chúng ta thường sử dụng lẫn cả tiếng Anh-Anh và tiếng Anh-Mỹ
.
Nếu quan tâm một chút, bạn sẽ thấy rằng cùng để chỉ 1 sự vật nào đó, trong 2 ngôn ngữ này có những từ "na ná" nhau

hoặc khác hẳn nhau, dù cùng là "Tiếng Anh"
Anh-Anh/ Anh-Mĩ / Tiếng Việt:
- autumn / fall / mùa thu

- barrister / attorney / luật sư

beeper / pager beeper / máy nhắn tin

bill (restaurant) / check / hoá đơn

biscuit / cookie bánh qui

block of flats / apartment building / toà nhà

- chemist's shop/ drugstore / hiệu thuốc

chocolate bar / candy bar /

clothes peg / clothespin / cái kẹp quần áo

crossroads / intersection / ngã tư

cupboard / closet / chạn bát đĩa

- driving licence / driver's license /

- engine / motor/ động cơ

- film / movie / phim

flat / apartment / căn hộ

flat tyre / flat / lốp xe

flyover / overpass

- Girl Guide / Girl Scout

ground floor / first floor / tầng trệt

- handbag / purse / ví, bóp

hight street / main street / đườg quốc lộ

holiday / vacation / kỳ nghỉ 
- jeans / blue jeans /

- lift / elevator / thang máy

lorry / truck /

- mad / crazy

main road / highway

maths / math

mobile (phone) / cellphone

motorway / freeway, expressway / đườg cao tốc

- napkin / napkin / khăn ăn

- post / mail

postbox / mailbox

postcode / zip code / mã bưu điện

postman / mailman, mail carrier

pub / bar

public toilet / rest room

- sweets / candy

- taxi / cab

timetable / schedule

tin / can

- whisky / whiskey, scotch

windscreen / windshield

- zip / zipper / khoá

(Theo: tienganh.com.vn)

Một số cụm từ nóng trong Tiếng Anh giao tiếp


Xem hình
Trong ngôn ngữ Anh-Mỹ cũng giống như tiếng Việt là có một số tiếng lóng khá là thú vị và phong phú cũng giống như trong tiếng Việt. Cùng xem nhé!
.
Beat it: Đi chỗ khác chơi


Big Deal!: Làm Như Quan trọng Lắm, Làm gì dữ vậy !

.
Big Shot:  Nhân vật quan trọng
Big Wheel: Nhân vật quyền thế
Big mouth: Nhiều Chuyện
Black and the blue: Nhừ tử
By the way: À này
By any means, By any which way: Cứ tự tiện, Bằng Mọi Giá
Be my guest: Tự nhiên
Break it up: Dừng tay
.
Come to think of it: Nghĩ kỹ thì
Can't help it: Không thể nào làm khác hơn
Come on: Thôi mà,Lẹ lên, gắng lên, cố lên
Can't hardly: Khó mà, khó có thể
Cool it: Đừng nóng
Come off it: Đừng sạo
Cut it out: Đừng giởn nửa, Ngưng Lại
.
Dead End: Đường Cùng
Dead Meat: Chết Chắc
Down and out: Thất Bại hoàn toàn
Down but not out: Tổn thương nhưng chưa bại
Down the hill: Già
.
For What: Để Làm Gì?
What For?: Để Làm Gì?
Don't bother: Đừng Bận Tâm
Do you mind: Làm Phiền
Don't be nosy: đừng nhiều chuyện
.
Just for fun: Giỡn chơi thôi
Just looking: Chỉ xem chơi thôi
Just testing: Thử chơi thôi mà
Just kidding / just joking: Nói chơi thôi
.
Give someone a ring: Gọi Người Nào
Good for nothing: Vô Dụng
Go ahead: Đi trước đi, cứ tự tiện
God knows: Trời Biết
Go for it: Hãy Thử Xem
Get lost: Đi chỗ khác chơi
.
Keep out of touch: Đừng Đụng Đến
.
Happy Goes Lucky: Vô Tư
Hang in there/ Hang on: Kiên trì / Đợi Tí
Hold it: Khoan
Help yourself: Tự Nhiên
Take it easy: Từ từ
.
I see: Tôi hiểu
It's a long shot: Không Dễ Đâu
it's all the same: Cũng vậy thôi mà
I 'm afraid: Tôi e là...
It beats me: Tôi chịu (không biết)
It's a bless or a curse: Chẳng biết là phước hay họa
.
Last but not Least: Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng
Little by little: Từng Li, Từng Tý
Let me go: Để Tôi đi
Let me be: kệ tôi
Long time no see: Lâu quá không gặp
.
Make yourself at home: Cứ Tự Nhiên
Make yourself comfortable: Cứ Tự Tiện
My pleasure: Hân hạnh
.
out of order: Hư, hỏng
out of luck: Không May
out of question: Không thể được
out of the blue: Bất Ngờ, Bất Thình Lình
out of touch: Lục nghề, Không còn liên lạc
.
One way or another: Không bằng cách này thì bằng cách khác
One thing lead to another: Hết chuyện này đến chuyện khác
Over my dead body: Bước qua xác chết của tôi đã


(Theo: tienganh.com.vn)

Thứ Năm, 22 tháng 9, 2011

Cụm từ đi với " Take "


“Take” là một động từ khá phổ biến và nó xuất hiện rất nhiều trong các cụm động từ tiếng Anh.











1. Take up = to begin or start a new hobby: bắt đầu một thói quen mới
* He took up jogging after his doctor advised him to get some exercise. (Anh đã bắt đầu chạy bộ sau khi bác sĩ khuyên anh ta nên tập thể dục)
* Max decided to take up golfing. (Max đã quyết định đi chơi golf)

2. Take out = To remove something to outside: chuyển cái gì đó ra ngoài
*Take out the rubbish when you leave. (Hãy đổ rác trước khi về nhé)
Take out = to take someone on a date: hẹn hò với ai
* Max took Mary out to a fancy restaurant. ( Max hẹn hò với Mary ở 1 nhà hàng rất đẹp)
3. Take after = To have a similar character or personality to a family member: giống ai đó về ngoại hình hoặc tính cách trong gia đình
* He took after his father = he was like his father. (Anh ta trông giống bố của anh ta)
* In my family, I take after my mother. We have the same eyes and nose. (Trong gia đình tôi, tôi giống mẹ, cả 2 mẹ con tôi đều có mắt và mũi giống nhau)

4. Take off (something) = To remove something, usually an items clothing or accessories: tháo, bỏ cái gì ra thường là quần áo hay phụ kiện
* In Japan people take off their shoes when they enter a house. (Ở Nhật, mọi người thường cởi giầy khi họ vào nhà)
* I'm going to take my jacket off. It's hot in here. (Tôi sẽ cởi áo khoác ngoài ra, ở đây nóng quá)
5. Take over = To gain control of: có được quyền lực
* Someday I will take over the world. (Một ngày nào đó tôi sẽ có quyền lực trên toàn thế giới)

6. Take it easy: Đơn giản hóa đi/bỏ qua đi/nghỉ ngơi.
* Bruce decided to take it easy this weekend and put off working on the house. (Bruce quyết định nghỉ ngơi vào tuần này và hoãn lại mọi công việc của gia đình)

7. Take the lead in doing something: Đi đầu trong việc gì
* He always takes the lead in solving problems. (Anh ấy luôn đi đầu trong việc giải quyết các vấn đề)

8. Take something for granted: Coi cái gì là đương nhiên.
* We take so many things for granted in this country - like having hot water whenever we need it. (Chúng ta coi rất nhiều thử ở đất nước này là đương lên ví như có nước nóng bất cứ khi nào chúng ta cần)
9. Take care of someone or something: trông nom, chăm sóc
*Please take care of my children while I am away.
*I will take care of everything for you 

Cụm từ có giới từ thông dụng




From time to time (occasionally): thỉnh thoảng.
We visit the museum from time to time (Thỉnh thoảng chúng tôi đến thăm viện bảo tàng.)


Out of town (away): đi vắng, đi khỏi thành phố.
I can not see her this week because she's out of town. (Tuần này tôi không thể gặp cô ấy vì cô ấy đã đi khỏi thành phố.)

Out of date (old): cũ, lỗi thời, hết hạn.
Don't use that dictionary. I'ts out of date. (Đừng dùng cuốn từ điển đó, nó lỗi thời rồi.)

Out of work (jobless, unemployed): thất nghiệp.
I've been out of work for long.(Tôi đã bị thất nghiệp lâu rồi.)

Out of the question (impossible): không thể được.
Your request for an extension of credit is out of question. (Yêu cầu kéo dài thời gian tín dụng của anh thì không thể được.)

Out of order (not functioning):
 hư, không hoạt động.
Our telephone is out of order. (Điện thoại của chúng tôi bị hư.)

By then: vào lúc đó.
He'll graduate in 2009. By then, he hope to have found a job. ( Anh ấy sẽ tốt nghiệp vào năm 2009. Vào lúc đó , anh ấy hi vọng đã tìm được một việc làm.)

By way of (via): ngang qua, qua ngả.
We are driving to Atlanta by way of Boston Rouge. ( Chúng tôi sẽ lái xe đi Atlanta qua ngả Boston Rouge.)

By the way (incidentally): tiện thể, nhân tiện
By the way, I've got two tickets for Saturday's game. Would you like to go with me? (Tôi có 2 vé xem trận đấu ngày thứ bảy. Tiện thể, bạn có muốn đi với tôi không?)

By far (considerably): rất, rất nhiều.
This book is by far the best on the subject. ( Cuốn sách này rất hay về đề tài đó.)

By accident (by mistake): ngẫu nhiên, không cố ý.
Nobody will receive a check on Friday because the wrong cards were put into the computer by accident. (Không ai sẽ nhận được bưu phiếu vào ngày thứ sáu vì những phiếu sai vô tình đã được đưa vào máy điện toán.)

In time ( not late, early enough): không trễ, đủ sớm.
We arrived at the airport in time to eat before the plane left. (Chúng tôi đến phi trường vừa đủ thời gian để ăn trước khi phi cơ cất cánh.)

In touch with (in contact with): tiếp xúc, liên lạc với.
It's very difficult to get in touch with her because she works all day. (Rất khó tiếp xúc với cô ấy vì cô ấy làm việc cả ngày.)
In case (if): nếu, trong trường hợp.
I'll give you the key to the house so you'll have it in case I arrive a littlle late. (Tôi sẽ đưa cho anh chiếc chìa khóa ngôi nhà để anh có nó trong trường hợp tôi đến hơi trễ một chút.)

In the event that (if): nếu, trong trường hợp.
In the event that you win the prize, you will be notified by mail. (Trong trường hợp anh đoạt giải thưởng, anh sẽ được thông báo bằng thư.)

In no time at all (in a very short time): trong một thời gian rất ngắn.
He finished his assignment in no time at all. (Anh ta làm bài xong trong một thời gian rất ngắn.)

In the way (obstructing):
 choán chỗ, cản đường.
He could not park his car in the driveway because another car was in the way. (Anh ta không thể đậu xe ở chỗ lái xe vào nhà vì một chiếc xe khác đã choán chỗ.)

On time (punctually): đúng giờ.
Despite the bad weather, our plane left on time. (Mặc dù thời tiết tiết xấu, máy bay của chúng tôi đã cất cánh đúng giờ.)

On the whole (in general): nói chung, đại khái.
On the whole, the rescue mission was well excuted. (Nói chung, sứ mệnh cứu người đã được thực hiện tốt.)

On sale: bán giảm giá.
Today this item is on sale for 25$. (Hôm nay mặt hàng này bán giảm giá còn 25 đô la.)

At least (at minimum): tối thiểu.
We will have to spend at least two weeks doing the experiments. (Chúng tôi sẽ phải mất ít nhất hai tuần lễ để làm các thí nghiệm.)

At once (immediately): ngay lập tức.
Please come home at once. (Xin hãy về nhà ngay lập tức.)

At first (initially): lúc đầu, ban đầu.
She was nervous at first, but later she felt more relaxed. (Ban đầu cô ta hồi hộp, nhưng sau đó cô ta cảm thấy thư giãn hơn.)

For good (forever): mãi mãi, vĩnh viễn.
She is leaving Chicago for good. ( Cô ta sẽ vĩnh viễn rời khỏi Chicago.)
(Theo amec)

Thứ Năm, 1 tháng 9, 2011

Collocation-Ngữ đồng vị (Bạn cần biết )

Collocation là gì?

Theo dịch nghĩa, Collocation /,kɔlə'keiʃn/: sự sắp xếp theo thứ tự. Một Collocation là hai hoặc nhiều từ mà thường đi cùng với nhau, ghép với nhau theo đúng trật tự.
Những sự kết hợp này thường không có quy tắc chuẩn, mà theo sự nói tự nhiên của người bản xứ. Ta nhìn ví dụ sau:

Natural English...
Unnatural English...
the fast train
fast food
the quick train
quick food
a quick shower
a quick meal
a fast shower
a fast meal

 Tiếng Việt
Lỗi dùng từ do sử dụng phương pháp dịch nghĩa
Tiếng Anh
Uống cà phê
Drink a coffee
Have a coffee
Đi nghỉ
Go holiday
Go on holiday
Ăn trưa
Eat lunch
Have lunch

        Tại sao cần học collocation? (chúng ta cứ coi collocation là một thuật ngữ)

·        Ngôn ngữ bạn nói sẽ trở nên tự nhiên và dễ hiểu hơn.

·        Bạn sẽ có nhiều sự lựa chọn và cách diễn đạt phong phú.

·        Thật dễ dàng cho bộ não của bạn nhớ và sử dụng ngôn ngữ trong một cụm từ hơn là một từ đơn.
Học collocation như thế nào?
Bởi vì không có quy tắc chung cho một collocation nên theo ý kiến cá nhân chúng ta chỉ còn cách nhớ và ghi nhớ thôi. :-d. Các bạn có thể tra từ điển ebookhoặc Software Oxford Collocation.
Các loại Collocation:
Có một vài hình thức khác nhau được tạo thành từ sự kết hợp giữa động từ (Verb), danh từ (Noun) và tính từ (adjective). Có một số hình thức như sau:
1. adverb + adjective
  • Invading that country was an utterly stupid thing to do.
  • We entered a richly decorated room.
  • Are you fully aware of the implications of your action?
2. adjective + noun
  • The doctor ordered him to take regular exercise.
  • The Titanic sank on its maiden voyage.
  • He was writhing on the ground in excruciating pain.
3. noun + noun
  • Let's give Mr Jones a round of applause.
  • The ceasefire agreement came into effect at 11am.
  • I'd like to buy two bars of soap please.
4. noun + verb
  • The lion started to roar when it heard the dog barking.
  • Snow was falling as our plane took off.
  • The bomb went off when he started the car engine.
5. verb + noun
  • The prisoner was hanged for committing murder.
  • I always try to do my homework in the morning, after making my bed.
  • He has been asked to give a presentation about his work.
6. verb + expression with preposition
  • We had to return home because we had run out of money.
  • At first her eyes filled with horror, and then she burst into tears.
  • Their behaviour was enough to drive anybody to crime.
7. verb + adverb
  • She placed her keys gently on the table and sat down.
  • Mary whispered softly in John's ear.
  • I vaguely remember that it was growing dark when we left.
Một số Collocation thường gặp:
have
do
make
have a bath
have a drink
have a good time
have a haircut
have a holiday
have a problem
have a relationship
have a rest
have lunch
have sympathy
do business
do nothing
do someone a favour
do the cooking
do the housework
do the shopping
do the washing up
do your best
do your hair
do your homework
make a difference
make a mess
make a mistake
make a noise
make an effort
make furniture
make money
make progress
make room
make trouble
take
break
catch
take a break
take a chance
take a look
take a rest
take a seat
take a taxi
take an exam
take notes
take someone's place
take someone's temperature
break a habit
break a leg
break a promise
break a record
break a window
break someone's heart
break the ice
break the law
break the news to someone
break the rules
catch a ball
catch a bus
catch a chill
catch a cold
catch a thief
catch fire
catch sight of
catch someone's attention
catch someone's eye
catch the flu
pay
save
keep
pay a fine
pay attention
pay by credit card
pay cash
pay interest
pay someone a compliment
pay someone a visit
pay the bill
pay the price
pay your respects
save electricity
save energy
save money
save one's strength
save someone a seat
save someone's life
save something to a disk
save space
save time
save yourself the trouble
keep a diary
keep a promise
keep a secret
keep an appointment
keep calm
keep control
keep in touch
keep quiet
keep someone's place
keep the change
come
go
get
come close
come complete with
come direct
come early
come first
come into view
come last
come late
come on time
come prepared
come right back
come second
come to a compromise
come to a decision
come to an agreement
come to an end
come to a standstill
come to terms with
come to a total of
come under attack
go abroad
go astray
go bad
go bald
go bankrupt
go blind
go crazy
go dark
go deaf
go fishing
go mad
go missing
go on foot
go online
go out of business
go overseas
go quiet
go sailing
go to war
go yellow
get a job
get a shock
get angry
get divorced
get drunk
get frightened
get home
get lost
get married
get nowhere
get permission
get pregnant
get ready
get started
get the impression
get the message
get the sack
get upset
get wet
get worried

Hỗn tạp nhiều từ:
Time
Business English
Classifiers
bang on time
dead on time
early 12th century
free time
from dawn till dusk
great deal of time
late 20th century
make time for
next few days
past few weeks
right on time
run out of time
save time
spare time
spend some time
take your time
tell someone the time
time goes by
time passes
waste time
annual turnover
bear in mind
break off negotiations
cease trading
chair a meeting
close a deal
close a meeting
come to the point
dismiss an offer
draw a conclusion
draw your attention to
launch a new product
lay off staff
go bankrupt
go into partnership
make a loss
make a profit
market forces
sales figures
take on staff
a ball of string
a bar of chocolate
a bottle of water
a bunch of carrots
a cube of sugar
a pack of cards
a pad of paper

Do or Make Collocations Quiz

1
What do you  for a living?
2
Have you  your homework already?
3
My husband  the grocery shopping.
4
Amber  badly on her geography exam.
5
The children  a mess in the kitchen.
6
We are having guests tonight, so please  your bed.
7
I only  one mistake in my English test.
8
I have to ask you to  me a favour.
9
Have you and your friend  a decision yet?
10
Please excuse me while I  a phonecall.

Time Collocations Quiz

1
He arrived exactly at 11am,  on time.
2
What do you do in your  time?
3
We couldn't finish because we  time.
4
If we take this short cut we'll  some time.
5
I  time, and now doth time waste me. (Shakespeare)
6
There have been several burglaries in the  weeks.
7
The Internet was developed in the  century.
8
They have no time. They work  dusk.
9
You'll forget it  by.
10
Can you  for me this weekend?

Các bạn có thể xem trực tuyến bài giảng khá hay của cô Vũ Thị Mai Phương  tại địa chỉ:
http://luyenthi.hoc360.vn/movieplayer/movie.asp?title=ngu-dong-vi-collocation&oder=&g=442&l=442&ml=&ms_step=121000001 
(Lưu ý: Bài giảng video chỉ xem được trên Internet Explorer )
 ( Dịch từ 
http://www.englishclub.com)